Tin tức

GIỚI THIỆU MẪU XE SUBARU FORESTER

Năm nay, mẫu xe Subaru Forester ra mắt với 3 phiên bản và tất cả đều được phân phối đầy đủ tại thị trường Việt Nam. Đây được xem là bước đi táo bạo của hãng sản xuất xe hơi hàng đầu Subaru của Nhật Bản. Khi mà mẫu xe có sự nâng cấp mạnh mẽ từ trong ra ngoài và kể cả nguồn nhập khẩu xe cũng được thay đổi. Đây được xem là chiến lược cần thiết trong việc cạnh tranh tại các thị trường phát triển như Châu Á của hãng.

Giới thiệu xe Subaru Forester 2020 tại thị trường Việt Nam

Với mục đích tăng cao khả năng cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc khác trên thị trường, Subaru Forester 2020 được thay đổi với những nâng cấp đáng kể và quan trọng hơn trước. Xe có thiết kế dáng dấp hài hòa và thể thao hơn, chiều dài cơ sở cũng được làm dài hơn, khoảng sáng gầm cao hơn và khoang hành khách được thiết kế thoải mái hơn. Đây là những điểm sáng tuyệt vời mà Subaru mang lại cho đứa con cưng của mình trong năm nay.

Phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản

Subaru Forester 2020 được thay đổi với những nâng cấp đáng kể

Tại thị trường Việt Nam, Subaru Forester được phân phối với 3 phiên bản chính là Subaru Forester 2.0i-L, Subaru Forester 2.0i-S và Subaru Forester 2.0i-S EyeSight. Cả 3 đều được nhập khẩu hoàn toàn từ Thái Lan, khác với các phiên bản trước đó là được nhập khẩu từ Nhật Bản. Với mức giá bán ra như sau:

Bảng giá chi tiết của xe Subaru Forester 2020

Phiên bản bán ra Giá niêm yết (VND) Giá lăn bánh (VND)
Hà Nội TP.HCM Các tỉnh khác
Subaru Forester 2.0i-S EyeSight 1.307.000.000 1.478.000.000 1.465.000.000 1.447.000.000
Subaru Forester 2.0i-S 1.237.000.000 1.401.000.000 1.388.000.000 1.370.000.000
Subaru Forester 2.0i-L 1.128.000.000 1.278.000.000 1.268.000.000 1.249.000.000

 

Trên đây là bảng giá chi tiết của xe Subaru Forester 2020 chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi tại đại lý. Do đó, để biết rõ hơn về mức giá ưu đãi, quà tặng khuyến mãi khi mua xe Subaru thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0978 436 000.

Khả năng vận hành tuyệt vời

Ở 3 phiên bản Subaru Forester 2020 đều được trang bị phiên bản động cơ Boxer 4 xy-lanh với dung tích 2.5L đã được tùy chỉnh lại so với dòng xe 2019, nhờ vậy mà công suất xe được nâng lên 182 mã lực và mô men xoắn cực đại cũng lên 238 Nm.

Động cơ Boxer mạnh mẽ giúp Subaru Forester vượt qua mọi khu vực địa hình dễ dàng

Động cơ Boxer mạnh mẽ giúp Subaru Forester vượt qua mọi khu vực địa hình dễ dàng

Bên cạnh đó, hộp số vô cấp CVT kết hợp cùng hệ dẫn động 4 bánh S-AWD giúp xe dễ dàng kiểm soát khi vận hành. Vì vậy mà mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, trung bình chỉ hơn 11l/100km khi dùng trong điều kiện đường đô thị. Rất phù hợp với điều kiện đường xá vẫn chưa thực sự phát triển như tại Việt Nam.

Ngoại thất – Thiết kế thân thiện, cuốn hút và tinh tế

Mẫu xe Subaru Forester 2020 có nhiều sự thay đổi đáng kể so với các người tiền nhiệm trước của mình về thiết kế. Xe có chiều dài cơ sở được làm dài hơn 30,5mm, từ đó gia tăng thêm không gian nội thất cho xe, nhất là đối với khu vực hành khách của xe. Điều đáng kể tiếp theo là Subaru Forester 2020 có cửa sau rộng rãi hơn rất nhiều, phần cột C nay được thiết kế đứng hơn. Nhờ vậy, mọi thành viên trong gia đình bạn dễ dàng lên xuống mỗi khi sử dụng.

Mẫu xe Subaru Forester 2020 được thiết kế dài hơn, cao hơn so với đối thủ

Mẫu xe Subaru Forester 2020 được thiết kế dài hơn, cao hơn so với đối thủ

Tuy không có quá nhiều đột phá về vẻ bên ngoài nhưng những nâng cấp đáng kể như: đèn pha trước, hốc gió, đèn sương mù, nẹp hông, cụm đèn hậu và cản sau,… giúp cho các mẫu xe Subaru có khả năng cạnh tranh sòng phẳng với các đối thủ khác trên thị trường. Subaru Forester 2020 đang dần trở thành mẫu xe gia đình có mức độ thân thiện tuyệt vời hơn rất nhiều so với các người anh em trước đó của mình.

Nội thất – Sang trọng, nổi bật nhưng vẫn rộng rãi

So với các người anh em tiền nhiệm khác của mình thì phần nội thất của Subaru Forester 2020 không có quá nhiều sự khác biệt và nâng cấp đáng kể. Đặc biệt là dù được phân phối 3 phiên bản khác nhau tại thị trường Việt Nam nhưng chúng cũng chỉ thay đổi ở một số chi tiết không quá quan trọng. Điều này có thể thấy rõ phong cách thiết kế mang đậm nét truyền thống của Subaru.

Phần nội thất của Subaru Forester 2020 không có quán nhiều thay đổi so với bản trước

Phần nội thất của Subaru Forester 2020 không có quán nhiều thay đổi so với bản trước

Dòng xe Subaru Forester 2020 vẫn được trang bị hệ thống ghế được điều chỉnh 8 hướng, vô lăng đa chức năng có khả năng điều chỉnh 4 hướng với đầy đủ thông tin cơ bản và màn hình hiển thị lên đến 8 inch. Tuy nhiên, không gian trong Subaru Forester lại được gia tăng đáng kể nhờ được thiết kế dài hơn. Từ đó nâng khả năng trải nghiệm của khu vực ghế hành khách lên 35mm, không gian khi gập phẳng hàng ghế sau cũng được gia tăng gấp đôi so với phiên bản 2019.

Công nghệ hỗ trợ an toàn

Hệ dẫn động S-AWD

Hầu hết các dòng xe được sản xuất tại Subaru đều được trang bị công nghệ hỗ trợ an toàn hệ dẫn động S-AWD này như: Subaru XV, Impreza hay Subaru Outback. Nó giúp tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong quá trình vận hành ở bất kỳ địa hình nào. Đây được xe làm công nghệ rất phù hợp với tình trạng mặt đường đa dạng như tại Việt Nam.

Với hệ dẫn động S-AWD, Subaru Forester thoải mái chạy trên mọi điều kiện mặt đường

Với hệ dẫn động S-AWD, Subaru Forester thoải mái chạy trên mọi điều kiện mặt đường

Khi xe chạy, hệ dẫn động S-AWD sẽ luôn hoạt động, phân bổ nguồn lực tác động đều vào hệ thống 4 bánh xe. Điều này vừa giúp người lái có thể dễ dàng kiểm soát cũng như giúp chiếc Subaru Forester sẽ luôn ổn định và không bị dằn xóc. Tạo cảm giác thoải mái cho mọi người trong xe nhất là đối với những người có tiền sử về say xe.

Động cơ Boxer

Subaru đã tự tin phát triển công nghệ động cơ khác biệt so với những dòng xe khác trên thị trường nhằm mang lại sự hiệu quả tối ưu khi vận hành của mẫu xe Subaru Forester. Động cơ Boxer được thiết kế theo dạng phẳng, trọng tâm đặt thấp và các pít-tông có cấu trúc đối xứng nhau giúp xe giảm đổ rung đáng kể, xe luôn cân bằng ở bất cứ điều kiện mặt đường.

Động cơ Boxer có thiết kế đối xứng nên vận hành êm ái và mượt mà hơn

Động cơ Boxer có thiết kế đối xứng nên vận hành êm ái và mượt mà hơn

Đặc biệt, việc này còn giúp lực cần dùng từ động cơ ít hơn nhưng vẫn mang đến hiệu năng mạnh mẽ. Nhờ vậy, khi kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, Subaru Forester có khả năng tăng tốc mượt mà hơn, nhẹ nhàng và êm ái hơn các đối thủ trên thị trường.

Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight

Các mẫu xe được trang bị công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight do chính Subaru phát triển luôn được đánh giá cao hạng mục phòng ngừa va chạm bởi tổ chức IIHS – Viện bảo hiểm an toàn đường cao tốc.

2 Camera phía trước quét hình ảnh nhằm đưa ra các dự đoán an toàn chính xác

2 Camera phía trước quét hình ảnh nhằm đưa ra các dự đoán an toàn chính xác

Với hệ thống 2 camera phía trước luôn được quét toàn cảnh, giúp bạn đưa ra những cảnh báo cần thiết nhằm đảm bảo an toàn cho mọi người có mặt trong xe. Từ đó, bảo vệ những người yêu thương nhất của chúng khỏi những nguy hiểm khi lưu thông trên đường phố đông đúc.

Hệ thống khung gầm Subaru Global Platform (SGP)

Với Hệ thống khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform (SGP) chất lượng khi cầm lái của bạn sẽ được nâng cao đáng kể, khả năng xử lý của xe và vận hành an toàn luôn được đảm bảo. Đặc biệt khi xảy ra va chạm, hệ khung gầm mang đến khả năng hấp thụ lực tác động lên đến 40% so với các loại khung gầm thông thường khác.

Hệ thống khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform mang đến sự an toàn tuyệt đối

Hệ thống khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform mang đến sự an toàn tuyệt đối

Bên cạnh đó, trong quá trình vận hành thì Subaru Forester của bạn sẽ được ổn định hơn, xung lực và độ rung lắc giảm hơn 50%. Luôn đảm bảo mọi người trong xe có những trải nghiệm thoải mái và an toàn nhất.

Thông số kỹ thuật của xe

Subaru Forester 2.0i-L

Kích thước & Trọng lượng
Dài / Rộng / Cao (mm) 4.625 / 1.815 / 1.715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Tự trọng (Kg) 1.533
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Cỡ lốp 225 / 60 R17
Động cơ
Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1.995
Công suất cực đại (PS / rpm) 156 / 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm / rpm) 196 / 6.000
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65
Khung gầm & Hệ thống treo
Hộp số Hộp số vô cấp – CVT Lineartronic
Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo (Trước/ Sau) Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép
Phanh (Trước / Sau) Phanh đĩa có tản nhiệt /Phanh đĩa có tản nhiệt
An toàn
An toàn chủ động
Camera lùi Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/ 4 cảm biến độc lập Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Định hướng mô-men chủ động Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC) Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Phanh tay điện tử Hệ thống tự động giữ phanh Chức năng ưu tiên chân phanh Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi Hệ thống mã hóa động cơ Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước
An toàn bị động
07 túi khí Khung thép gia cường hình nhẫn Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau)
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước LED Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động Đèn chiếu sáng ban ngày Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
Đèn sương mù trước Đèn sương mù sau Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED Gương chiếu hậu có sưởi
Cánh lướt gió đuôi xe Ăng ten dạng vây cá mập Thanh baga mui
Nội thất & Tiện nghi
Ghế bọc da cao cấp Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động Điều hòa 2 vùng độc lập tự động Nắp che hành lý có thể thu gọn
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) Mở cửa bằng mã PIN Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng Lẫy chuyển số trên vô lăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu: (Theo cục đăng kiểm Việt Nam)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình – Kết hợp: 9,0L / 100Km – Trong đô thị: 12,0L / 100Km – Ngoài đô thị: 7,1L / 100Km

Subaru Forester 2.0i-S (Với Camera 360)

Kích thước & Trọng lượng
Dài / Rộng / Cao (mm) 4.625 / 1.815 / 1.715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Tự trọng (Kg) 1.533
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Cỡ lốp 225 / 60 R17
Động cơ
Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1.995
Công suất cực đại (PS / rpm) 156 / 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm / rpm) 196 / 6.000
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65
Khung gầm & Hệ thống treo
Hộp số Hộp số vô cấp – CVT Lineartronic
Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo (Trước/ Sau) Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép
Phanh (Trước / Sau) Phanh đĩa có tản nhiệt / Phanh đĩa có tản nhiệt
An toàn
An toàn chủ động
Camera toàn cảnh 360 độ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/ 4 cảm biến độc lập Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Định hướng mô-men chủ động Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC) Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Phanh tay điện tử Hệ thống tự động giữ phanh Chức năng ưu tiên chân phanh Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
Cảm biến lùi Hệ thống mã hóa động cơ Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước
An toàn bị động
07 túi khí Khung thép gia cường hình nhẫn Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau)
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước LED điều chỉnh tự động Gạt mưa tự động Đèn chiếu sáng ban ngày – LED Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
Đèn sương mù trước LED Đèn sương mù sau Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
Cánh lướt gió đuôi xe Ăng ten dạng vây cá mập Thanh baga mui
Nội thất & Tiện nghi
Ghế bọc da cao cấp Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc Điều hòa 2 vùng độc lập tự động Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Mở cửa bằng mã PIN
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng Lẫy chuyển số trên vô lăng Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động Các bàn đạp có ốp nhôm Nắp che hành lý có thể thu gọn Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí
Mức tiêu thụ nhiên liệu: (Theo cục đăng kiểm Việt Nam)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình – Kết hợp: 8,0L / 100Km – Trong đô thị: 10,0L / 100Km – Ngoài đô thị: 7,0L / 100Km

Subaru Forester 2.0i-S EyeSight (Với Camera 360)

Kích thước & Trọng lượng
Dài / Rộng / Cao (mm) 4.625 / 1.815 / 1.715
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Tự trọng (Kg) 1.533
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Cỡ lốp 225 / 60 R17
Động cơ
Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy lanh (cc) 1.995
Công suất cực đại (PS / rpm) 156 / 6.000
Momen xoắn cực đại (Nm / rpm) 196 / 6.000
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65
Khung gầm & Hệ thống treo
Hộp số Hộp số vô cấp – CVT Lineartronic
Truyền động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)
Hệ thống treo (Trước/ Sau) Kiểu thanh chống MacPherson / Kiểu xương đòn kép
Phanh (Trước / Sau) Phanh đĩa có tản nhiệt / Phanh đĩa có tản nhiệt
An toàn
An toàn chủ động
EyeSight – Công nghệ an toàn hỗ trợ người lái tiên tiến (Độc quyền của Subaru):
– Phanh phòng tránh va chạm
– Kiểm soát bướm ga trước va chạm
– Cảnh báo lệch làn & Cảnh báo đảo làn
– Kiểm soát tốc độ hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
– Cảnh báo xe phía trước di chuyển
Camera toàn cảnh 360 độ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/ 4 cảm biến độc lập Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Định hướng mô-men chủ động Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Hệ thống tự động giữ phanh
Hệ thống mã hóa động cơ Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Phanh tay điện tử Hệ thống tự động giữ phanh
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước Chức năng ưu tiên chân phanh Cảm biến lùi Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
An toàn bị động
07 túi khí Khung thép gia cường hình nhẫn Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang Dây an toàn 3 điểm (hàng ghế trước và sau)
Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)
Ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước LED điều chỉnh tự động Gạt mưa tự động Đèn chiếu sáng ban ngày – LED Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
Đèn sương mù trước LED Đèn sương mù sau Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
Cánh lướt gió đuôi xe Ăng ten dạng vây cá mập Thanh baga mui Gương chiếu hậu có sưởi
Nội thất & Tiện nghi
Ghế bọc da cao cấp Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Hàng ghế sau gập 60/40 phẳng sàn
Tựa tay hàng ghế sau có chỗ để ly/cốc Điều hòa 2 vùng độc lập tự động Hệ thống màn hình giải trí 8.0-inch (có Navigation) Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp
Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Mở cửa bằng mã PIN
Vô lăng đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng Lẫy chuyển số trên vô lăng Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX, USB, HDMI
Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động Các bàn đạp có ốp nhôm Nắp che hành lý có thể thu gọn Cốp sau đóng mở bằng điện có chức năng nhớ vị trí
Mức tiêu thụ nhiên liệu: (Theo cục đăng kiểm Việt Nam)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình – Kết hợp: 8,0L / 100Km – Trong đô thị: 10,0L / 100Km – Ngoài đô thị: 7,0L / 100Km

Bảng màu xe Subaru Forester 2020

Phiên bản màu Ice Silver Metallic

Phiên bản màu Ice Silver Metallic

Phiên bản màu Jasper Green Metallic

Phiên bản màu Jasper Green Metallic

Phiên bản màu Dark Grey Metallic

Phiên bản màu Dark Grey Metallic

Phiên bản màu Crystal White Pearl

Phiên bản màu Crystal White Pearl

Phiên bản màu Crystal Black Silica

Phiên bản màu Crystal Black Silica

Phiên bản màu Sepia Bronze Metallic

Phiên bản màu Sepia Bronze Metallic

Phiên bản màu Horizon Blue Pearl

Phiên bản màu Horizon Blue Pearl

Liên hệ đặt xe giá bán tốt nhất trên toàn quốc theo số hotline 0978 436 000 hoặc thông qua địa chỉ email: sales@subarumacthaitong.com để được gửi thông tin chương trình ưu đãi tháng 3/2020 nhé.

Đôi lời về tập đoàn Subaru

Tập đoàn Subaru tiền thân là Tập đoàn công nghiệp nặng Fuji, chuyên về sản xuất hàng không vũ trụ và các phương tiện vận tải mặt đất. Được biết đến chủ yếu nhờ các mẫu xe ô tô và dòng sản phẩm này rất được yêu thích trên thị trường nhất là khu vực Châu Âu và Mỹ. Ngoài ra, tập đoàn còn là đối tác quốc phòng với chính phủ Nhật Bản, sản xuất máy bay Nakajima và cung cấp linh kiện cho lĩnh vực hàng không và vũ trụ.

Đánh Giá

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *